Thư viện Trường Tiểu học Cát Hưng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
174 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. ĐÀO ĐỨC TUẤN
     Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 4 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 4 / Đào Đức Tuấn(T.ch.b.),Phan Thanh Liêm(ch.b), Trần Thị Thúy Diễm , Lê Mai Thị Mỹ Dung... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 43tr. : minh hoạ ; 27cm
   ISBN: 9786040389350 / 16.000đ

  1. Lịch sử.  2. {Phan Thanh Liêm}
   I. Phan Thanh Liêm.   II. Huỳnh Khánh Dũng.   III. Đào Đức Tuấn..
   959.7163 4DDT.TL 2023
    ĐKCB: GK.0976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0980 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0982 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0983 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0985 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ QUYÊN
     Lịch sử Đảng bộ huyện Phù Cát (1930-1975) / B.s.: Đỗ Quyên chủ biên, Nguyễn Văn Đông .- Bình Định : BCH , 1996 .- 239 tr. : bản đồ, ảnh ; 19 cm
   ĐTTS ghi : Ban chấp hành Đảng bộ huyện Phù Cát
   Phụ lục: tr. 225-239
  Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất, địa bàn chiến lược Phù Cát trong tổng quan vị thế chiến lược của tỉnh Bình Định. Khái quát phong trào cách mạng, đấu tranh gian khổ trong những năm (1930-1939) và khởi nghĩa giành chính quyền năm(1939-1945), kháng chiến chống Pháp(1945-1954), kháng chiến chống Mỹ(1954-1975).

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ huyện.  3. {Bình Định}
   I. Nguyễn Văn Đông.
   324.2597075 DQ.LS 1996
    ĐKCB: TK.0376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0378 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ THANH BÌNH
     Lịch sử và địa lý 4 : Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 / Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b.), Nguyễn Văn Dũng,Lê Thống, Nguyễn Tuyết Nga,... .- H. : ĐHSP , 2023 .- 120tr. ; 27cm
/ 21.000đ

  1. Lớp 4.  2. Địa lí.  3. Lịch sử.
   I. Đỗ Thanh Bình.   II. Nguyễn Văn Dũng.   III. Nguyễn Tuyết Nga.   IV. Lê Thống.
   372.89 4ĐTB.LS 2023
    ĐKCB: GK.0867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0872 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO ĐỨC TUẤN
     Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 3 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 3 / Đào Đức Tuấn(T.ch.b.),Phan Thanh Liêm(ch.b), Trần Thị Thúy Diễm , Lê Mai Thị Mỹ Dung... .- H. : Giáo dục , 2022 .- 34tr. : minh hoạ ; 27cm
/ 16.000đ

  1. Lịch sử.  2. {Phan Thanh Liêm}
   I. Đào Đức Tuấn..   II. Huỳnh Khánh Dũng.   III. Phan Thanh Liêm.
   959.7163 3DDT.$L 2022
    ĐKCB: GK.0800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0802 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0804 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0805 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0806 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0807 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0808 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0809 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0810 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO ĐỨC TUẤN
     Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 2 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 2 / Đào Đức Tuấn(T.ch.b.),Phan Thanh Liêm(ch.b), Trần Thị Thúy Diễm , Lê Mai Thị Mỹ Dung... .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2020 .- 39tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 12000đ

  1. Lịch sử.  2. {Phan Thanh Liêm}
   I. Trần Thị Thúy Diễm.   II. Lê Mai Thị Mỹ Dung.   III. Đào Đức Tuấn..
   959.7163 2DDT.$L 2020
    ĐKCB: GK.0462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0464 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0471 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO ĐỨC TUẤN
     Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 1 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định 1 / Đào Đức Tuấn(T.ch.b.),Phan Thanh Liêm(ch.b), Trần Thị Thúy Diễm , Lê Mai Thị Mỹ Dung... .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2020 .- 39tr. : minh hoạ ; 24cm
   ISBN: 9786040231437 / 12.000đ

  1. Lịch sử.  2. {Phan Thanh Liêm}
   I. Trần Thị Thúy Diễm.   II. Lê Mai Thị Mỹ Dung.   III. Đào Đức Tuấn..
   959.7163 1DDT.$L 2020
    ĐKCB: GK.0352 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0354 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0357 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0369 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0372 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0375 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0378 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0379 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0380 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0381 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. BARNABÁS, KÉSZ
     Những bí mật của trái đất : Trái đất và con người / Kész Barnabás, Tóth Dóra, Bagoly Ilona ; Dịch: Vương Huyền, Nhóm Sóc Xanh .- H. : Văn học , 2016 .- 23r. : tranh màu ; 28cm .- (Bộ sách Thế giới diệu kỳ)
  Tóm tắt: Mô tả điều kiện tự nhiên của trái đất; các phong tục, đời sống và tín ngưỡng của con người trên thế giới
   ISBN: 9786046991342 / 24000đ

  1. Lịch sử.  2. {Thế giới}
   I. Vương Huyền.   II. Ilona, Bagoly.   III. Dóra, Tóth.
   909 BK.NB 2016
    ĐKCB: TN.3765 (Sẵn sàng)  
8. DÓRA, TÓTH
     Con người và thế giới : Hành trình khám phá thế giới / Tóth Dóra, Bagoly Ilona ; Dịch: Lê Thu Phương, Nhóm Sóc Xanh .- H. : Văn học , 2016 .- 63tr. : tranh màu ; 28cm .- (Bộ sách Thế giới diệu kỳ)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử loài người và những phát minh từ đơn giản đến phức tạp của các nhà phát minh thiên tài
   ISBN: 9786046991339 / 52000đ

  1. Lịch sử.  2. {Thế giới}
   I. Ilona, Bagoly.   II. Lê Thu Phương.
   909 DT.CN 2016
    ĐKCB: TN.3762 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3763 (Sẵn sàng)  
9. Gieo mầm tính cách - Lịch sự / Hà Yên b.s. ; Minh họa: Võ Thị Hoài Phương .- In lần thứ 8 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 84tr. : tranh vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhỏ mang tính giáo dục nhằm giúp các cho các em hình thành tính yêu thương cho trẻ nhỏ
   ISBN: 9786041119482 / 28000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Truyện.  3. lịch sự.  4. Tính cách.  5. Trẻ em.
   I. Võ Thị Hoài Phương.   II. Hà Yến.
   649.7 VTHP.GM 2018
    ĐKCB: TN.2960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.2961 (Sẵn sàng)  
10. Phương pháp dạy học các môn học ở lớp 5 . T.2 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí .- H. : Giáo dục , 2007 .- 243tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học các môn học ở lớp 5 bao gồm: tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí
   ISBN: 8934980781159 / 26000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Khoa học.  4. Đạo đức.  5. Tiếng Việt.
   372.19 5.PP 2007
    ĐKCB: GV.0358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0362 (Sẵn sàng)  
11. Phương pháp dạy học các môn học ở lớp 4 . T.2 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí / Trịnh Đình Dựng, Nguyễn My Lê, Nguyễn Thị Thanh Thủy .- H. : Giáo dục , 2007 .- 251tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung chương trình, mức độ cần đạt, phương pháp dạy học các môn tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí
   ISBN: 8934980781128 / 27000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Khoa học.  4. Đạo đức.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn My Lê.   II. Nguyễn Thanh Thủy.
   372.19 4NML.P2 2007
    ĐKCB: GV.0347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0352 (Sẵn sàng)  
12. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1930-1945) .- BÌnh Định , 2015 .- 163tr., 8 tr. ảnh : Phụ lục: tr. 141-161
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, con người, truyền thống văn hoá và những dấu ấn lịch sử của tỉnh Bình Định. Sự hình thành tổ chức Đảng thời kỳ 1928-1930 và tiến trình lịch sử Đảng bộ tỉnh qua các giai đoạn 1930-1931, phong trào những năm 1932-1935, cuộc vận động dân chủ 1936-1939 và khởi nghĩa giành chính quyền 1939-1945

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ tỉnh.  3. Bình Định.  4. 1930-1945.
   324.259707 DPCB.LS 2015
    ĐKCB: TK.0807 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐỖ QUYÊN
     Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1954-1975) / B.s.: Nguyễn Đỗ Quyên (ch.b.), Trần Minh Ảnh, Lê Duy Thống .- Bình Định : S.n , 2015 .- 323tr., 28tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Định
   Phụ lục: tr. 308-319
  Tóm tắt: Trình bày quá trình Đảng bộ tỉnh Bình Định lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống đế quốc Mỹ (1954 - 1975)

  1. Đảng bộ tỉnh.  2. 1954-1975.  3. Lịch sử.  4. {Bình Định}
   I. Lê Duy Thống.   II. Trần Minh Ảnh.
   324.25970750959754 NDQ.LS 2015
    ĐKCB: TK.0798 (Sẵn sàng)  
14. Huyền thoại đường Hồ Chí Minh trên biển / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên .- H. : Lao động , 2011 .- 504tr ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đường mòn Hồ chí Minh trên biển qua nhiều bài viết của các tướng lĩnh, các Đô đốc và nhiều bài viết của các thuyền trưởng, các anh hùng trên đoàn tàu không số và các đánh giá, nhìn nhận của đối phương về đường mòn Hồ chí Minh trên biển
/ 315000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Đường Hồ Chí Minh trên biển.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Đức Cường.   II. Phạm Lan Hương.   III. Nguyễn Thị Nguyên.
   959.7043 NDC.HT 2011
    ĐKCB: TK.0783 (Sẵn sàng)  
15. Đường lối và nghệ thuật quân sự Việt Nam trong đại thắng mùa xuân 1975 / Vũ Thiên Bình s.t., tuyển chọn .- H. : Lao động , 2018 .- 399tr. : ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh tư liệu về đại thắng mùa xuân năm 1975. Đường lối và nghệ thuật quân sự Việt Nam trong công tác chuẩn bị cho cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975. Đại thắng mùa Xuân năm 1975 và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới. Thắng lợi vĩ đại của sự nghiệp chống Mỹ cứu nước là đường lối và nghệ thuật quân sự Việt Nam Việt Nam dưới sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng...
/ 415000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Nghệ thuật quân sự]  5. |Nghệ thuật quân sự|
   I. Vũ Thiên Bình.
   355.4209597 VTB.DL 2018
    ĐKCB: TK.0770 (Sẵn sàng)  
16. 40 năm Đại thắng mùa Xuân 1975 bản hùng ca toàn thắng / Võ Nguyên Giáp,...[và những người khác] ; Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Anh Minh .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2015 .- 414tr. : hình ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những diễn biến lịch sử về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975; ý nghĩa và những bài học của đại thắng mùa Xuân 1975 trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ngày nay, những lời ca ngợi của thế giới về chiến thắng vĩ đại của ta...
/ 350000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Tổng tiến công mùa xuân 1975.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Đức Anh.   II. Nguyễn Anh Minh.   III. Nguyễn Đức Cường.   IV. Phạm Lan Hương.
   959.7043 LDA.4N 2015
    ĐKCB: TK.0768 (Sẵn sàng)  
17. Có một thời như thế 30/4/1975 qua ký ức của những cựu tù chính trị Côn Đảo .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2015 .- 403 tr. : ảnh ; 27 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh về ngục tù côn đảo, khí tiết ở nhà tù Côn Đảo thời chống Mỹ, ký ức 30 - 04 - 1975 của các cựu tù chính trị Côn Đảo, những chiến sĩ cách mạng vượt ngục tù...
/ 345000 VND

  1. Lịch sử.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Đình Thống.   II. Nguyễn, Tường Lộc.   III. Phạm, Bá Nhiễu.   IV. Phạm, Văn Thịnh.
   959.777 NDT.CM 2015
    ĐKCB: TK.0767 (Sẵn sàng)  
18. ĐẠI TÁ LÊ HẢI TRIỀU
     Cuộc hành trình giải phóng dân tộc của Nguyễn Tất Thành - Hồ Chí Minh / Lê Hải Triều, Phạm Văn Dũng, Giang Tuyết Minh biên soạn .- H. : Chính trị - Hành chính , 2011 .- 520tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Công trình kỷ niệm 1000 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước (1911-2011)
  Tóm tắt: Những hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh (1890-1969) trong những năm 1911-1945. Bước đầu tìm đường cứu nước, sáng lập Đảng CS Đông Dương, lãnh đạo phong trào cách mạng từ nước ngoài và về nước trực tiếp chỉ đạo cuộc cách mạng dân tộc
/ 315000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. |Tiểu sử|
   I. Lê Hải Triều.   II. Phạm Văn DŨng.   III. Giang Tuyết Minh.
   335.4346 DTLH.CH 2011
    ĐKCB: TK.0759 (Sẵn sàng)  
19. Những bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lý về chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa / S.t., tuyển chọn: Tài Thành, Vũ Thanh .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 415tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 412
  Tóm tắt: Giới thiệu chủ quyền quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam qua các thời kỳ. Những chứng cứ lịch sử khẳng định chủ quyền Việt Nam tại Hoàng Sa và Trường Sa. Cơ sở pháp lý vững chắc xác định các vùng biển và thềm lục địa là của Việt Nam. Những quy định và mức xử phạt các hành vi vi phạm trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Việt Nam. An ninh quốc gia và biện pháp vận động quần chúng bảo vệ Tổ quốc. Quan điểm, lập trường của Đảng và Nhà nước về giải quyết tranh chấp trên biển Đông. Dư luận thế giới phản đối "đường lưỡi bò" của Trung Quốc và ủng hộ Việt Nam đấu tranh giành chính quyền biển đảo
/ 350000đ

  1. Lịch sử.  2. Chủ quyền quốc gia.  3. {Quần đảo Trường Sa}
   I. Vũ Thanh.   II. Tài Thành.
   320.1209597 VT.NB 2014
    ĐKCB: TK.0757 (Sẵn sàng)  
20. Dấu ấn mùa Thu lịch sử thời đại Hồ Chí Minh / Vũ Đình Quyền s.t., tuyển chọn .- H. : Lao động , 2016 .- 400tr. : ảnh màu, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện lịch sử của cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945 từ chuẩn bị cho tới tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân; việc vận dụng và phát triển những bài học kinh nghiệm, những tư tưởng mang tầm thời đại của cách mạng tháng Tám vào công cuộc đổi mới, phát triển đất nước và hội nhập quốc tế
/ 375000đ

  1. Lịch sử.  2. Cách mạng tháng Tám.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Đình Quyền.
   959.703 VDQ.DÂ 2016
    ĐKCB: TK.0756 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»