Thư viện Trường Tiểu học Cát Hưng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. KATE DICAMILLO
     Bởi vì Winn - Dixie / Huyền chip. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hội nhà văn , 2016 .- 173tr. ; 19cm
   Truyện cổ tích hay danh cho tuổi thần tiên
   ISBN: 9786045370971 / 45.000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Huyền Chip.
   398.24 KD.BV 2016
    ĐKCB: TN.3572 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3573 (Sẵn sàng)  
2. PARK JA KYEONG
     Chiếc cúc áo màu đỏ đi đâu mất rồi : Cơ quan tiêu hóa / Park Ja Kyeong kể; Kwak Seon Young vẽ; Ngô Diệu Châu dịch .- H. : Dân trí , 2015 .- 27tr. ; 20cm.
   Bé yêu khoa học: 2 - 5 tuổi
   ISBN: 9786048818494 / 29000

  1. Hàn Quốc.  2. Văn học.  3. Truyện tranh.  4. Thiếu nhi.
   I. Kwak Seon Young.   II. Ngô Diệu Châu.
   895.7 PJK.CC 2015
    ĐKCB: TN.3080 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3081 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3083 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Bé và vệ sinh cá nhân / Tranh: Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái; Nội dung: Phạm Thuỷ Quỳnh .- H. : Phụ nữ , 2015 .- 39tr. ; 21cm.
   ISBN: 9786049267437 / 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học.  4. Việt Nam.
   I. Nguyễn Mạnh Thái.   II. Nguyễn Xuân Ngân.   III. Phạm Thuỷ Quỳnh.
   895.9223 NMT.BV 2015
    ĐKCB: TN.2665 (Sẵn sàng)  
4. Bé và an toàn giao thông / Tranh: Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái; Nội dung: Phạm Thuỷ Quỳnh .- H. : Phụ nữ , 2012 .- 39tr. ; 21cm.
   ISBN: 8935095613847 / 16000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học.  4. Việt Nam.
   I. Nguyễn Mạnh Thái.   II. Nguyễn Xuân Ngân.   III. Phạm Thuỷ Quỳnh.
   895.9223 NMT.BV 2012
    ĐKCB: TN.2664 (Sẵn sàng)  
5. Bu Bu thích đi học / Lời: Nhật Vi; Minh hoạ: Lê Thị Nhật Nhiên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 16tr. ; 21cm. .- (Bé học theo chủ điểm cùng Bu Bu)
/ 13000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học.  3. Việt Nam.  4. Truyện tranh.
   I. Nhật Vi.   II. Lê Thị Nhật Nhiên.
   895.9223 NV.BB 2015
    ĐKCB: TN.1896 (Sẵn sàng)  
6. Từ điển thuật ngữ Văn học / Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi ch.b .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 451tr. ; 21cm
/ 52000đ

  1. Thuật ngữ.  2. Văn học.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Khắc Phi.   II. Trần Đình Sử.   III. Lê Bá Hán.
   800.03 NKP.TD 2004
    ĐKCB: TK.0802 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN KHANG
     Từ điển danh nhân thế giới : Dùng cho nhà trường . T.2 : Phần khoa học xã hội và văn học nghệ thuật / Nguyễn Văn Khang, Đỗ Ánh .- H. : Giáo dục , 2004 .- 467tr. : ảnh chân dung ; 24cm
  Tóm tắt: Từ điển danh nhân thế giới thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và văn học nghệ thuật được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C...
/ 56000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. Khoa học xã hội.  4. Danh nhân.  5. {Thế giới}
   I. Đỗ Ánh.   II. Nguyễn Văn Khang.
   920.02 NVK.T2 2004
    ĐKCB: TK.0799 (Sẵn sàng)  
8. Những câu chuyện bổ ích và lí thú : Tuyển chọn các truyện hay trong Cuộc thi viết truyện ngắn giáo dục đạo đức cho thiếu niên - nhi đồng . T.2 / B.s, tuyển chọn: Trần Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 159tr. : tranh vẽ ; 20cm
/ 10700đ

  1. Văn học.  2. Kể chuyện.  3. Đạo đức.  4. Tiểu học.
   I. Trần Mạnh Hưởng.   II. Trần Hoà Bình.
   372.67 TMH.N2 2005
    ĐKCB: TK.0587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0588 (Sẵn sàng)  
9. Món quà của ông già Noel / Nguyễn Thị Thiên Ý, Hồng Vân,Lê Văn LuCa,... .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 127tr : minh họa ; 21cm
/ 17500đ

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. TVQG.
   I. Nguyễn Thị Thiên Ý.
   800 NTTY.MQ 2004
    ĐKCB: TK.0295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0297 (Sẵn sàng)  
10. THÚY HOÀ, HOÀNG SƠN
     Ngày của cha / Thúy Hoà, Hoàng Sơn dịch .- tái bản lần thứ 5 .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 111tr ; 21cm
/ 12500đ

  1. Văn học.  2. Thiếu nhi.
   I. Thúy Hoà.   II. Hoàng Sơn dịch.
   KPL THHS.NC 2005
    ĐKCB: TK.0325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0327 (Sẵn sàng)  
11. Luyện tập văn kể chuyện ở tiểu học : Theo chương trình và sách giáo khoa mới / Nguyễn Trí .- H. : Giáo dục , 2004 .- 160tr. ; 21cm
/ 7800đ

  1. Kể chuyện.  2. Văn học.  3. Tiểu học.
   I. Nguyễn Trí.
   372.67 NT.LT 2004
    ĐKCB: TK.0124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0128 (Sẵn sàng)  
12. Gặp nha sĩ / Lời: Anne Civardi ; Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Người dịch: Ngân Hà .- Hà Nội : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. ; 21cm .- (Những kinh nghiệm đầu tiên)
/ 6000đ

  1. Truyện tranh.  2. Truyện thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Ngân Hà.   II. Cartwright, Stephen.   III. Civardi, Anne.
   823 NH.GN 2007
    ĐKCB: TN.1062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1063 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1064 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»