41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
Những quy định mới nhất về quản lý tài chính
/ Nguyễn Đình Hùng s.t., hệ thống
.- H. : Tài chính , 2016
.- 398tr. : bảng ; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung quyết định, thông tư, nghị định quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán trong trường học; học bổng và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên; công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ngành giáo dục / 350.000đ
1. Trường học. 2. Quản lí ngân sách. 3. Quản lí tài chính. 4. Kế toán. 5. Pháp luật. 6. {Việt Nam}
I. Nguyễn Đình Hùng.
344.59707602638 NDH.NQ 2016
|
ĐKCB:
TK.0819
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Hướng dẫn thực hiện công tác quản lý tài chính chính sách, chế độ làm việc tiền lương, phụ cấp, trợ cấp mới nhất đối với các giáo viên, cán bộ quản lý các cơ sở đào tạo
: Tài liệu dành cho các giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và dùng trong các nhà trường. Ban hành mới nhất
/ Đường Vinh Sường, Dương Văn Vinh
.- H. : Chính trị - Hành chính , 2012
.- 485tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức pháp luật cơ bản, hệ thống về ngân sách nhà nước, chế độ pháp lý thu - chi ngân sách nhà nước, pháp luật về tài chính doanh nghiệp và kinh doanh bảo hiểm / 325.000
1. Luật tài chính. 2. Pháp luật. 3. Việt Nam. 4. [Sách tham khảo]
343.597 .HD 2012
|
ĐKCB:
TK.0780
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
PHAN KHẮC NHƯỠNG Luật Cán bộ công chức và các qui định mới nhất đối với cán bộ, công chức
/ Phan Khắc Nhưỡng sưu tầm, hệ thống hóa
.- H. : Lao động , 2009
.- 614tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Gồm các văn bản về công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng, trình độ đối với cán bộ công chức; thực hiện tổ chức bộ máy, biên chế, tài chính, công tác tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm cán bộ công chức trong các cơ quan đơn vị; tiêu chuẩn, nghiệp vụ, các ngạch viên chức; qui tắc ứng xử của cán bộ công chức; qui định kê khai tài sản; chế độ tiền lương, trợ cấp, bảo hiểm xã hội; luật cán bộ công chức năm 2008... / 295.000đ
1. Chính sách. 2. Qui định. 3. Qui chế. 4. Pháp luật. 5. Công chức. 6. {Việt Nam} 7. [Luật cán bộ công chức] 8. |Luật cán bộ công chức|
I. Phan Khắc Nhưỡng.
342.597 PKN.LC 2009
|
ĐKCB:
TK.0773
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế - mức lương tối thiểu vùng năm 2016
/ Vũ Đình Quyền tuyển chọn và hệ thống
.- H. : Lao động , 2015
.- 400tr. : ảnh, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu quy định mới về mức lương tối thiểu vùng năm 2016; các Nghị định, Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách về lao động, tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động, về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; các chính sách mới về trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng... / 365000đ
1. Pháp luật. 2. Bảo hiểm y tế. 3. Bảo hiểm xã hội. 4. Tiền lương. 5. {Việt Nam}
I. Vũ Đình Quyền.
344.597012102638 VDQ.CS 2015
|
ĐKCB:
TK.0761
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
13.
NGUYỄN ĐÌNH ĐẶNG LỤC Giáo dục pháp luật trong nhà trường
/ Nguyễn Đình Đặng Lục
.- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2006
.- 116tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản của pháp luật. Vai trò của pháp luật trong quá trình hình thành nhân cách. Nhận thức cơ bản về giáo dục pháp luật trong trường phổ thông. Nhiệm vụ, nguyên tắc, hình thức và nội dung giáo dục pháp luật trong nhà trường / 7500đ
1. Trường phổ thông. 2. Pháp luật. 3. Giáo dục.
340.07 NDDL.GD 2006
|
ĐKCB:
TK.0589
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0590
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0591
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0592
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Luật Giáo dục
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2003
.- 70tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung luật giáo dục với các phần qui định chung và các qui định cụ thể về hệ thống giáo dục, nhà giáo, người học, nhà trường, gia đình và xã hội, quản lí nhà nước về giáo dục, khen thưởng và xử lí vi phạm cùng các điều khoản thi hành / 5300đ
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Đào tạo. 4. {Việt Nam}
344.597 .LG 2003
|
ĐKCB:
TK.0457
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0458
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
Luật Giao thông đường bộ
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2004
.- 63tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn qui định pháp luật về giao thông đường bộ. Qui tắc giao thông đường bộ. Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Phương tiện tham gia, người điều khiển phương tiện giao thông. Vận tải đường bộ. Quản lí nhà nước về giao thông đường bộ / 4500đ
1. Luật giao thông đường bộ. 2. {Việt Nam}
343.59709 .LG 2004
|
ĐKCB:
TK.0450
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0451
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0452
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0453
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0454
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Luật phòng chống ma tuý
.- H. : Chính trị quốc gia , 2004
.- 41 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Qui định về phòng ngừa, ngăn chặn, đấu tranh chống tệ nạn ma tuý kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý, trách nhiệm của cá nhân, gia đình, tổ chức phòng chống ma tuý và toàn xã hội / 3.500đ
1. Luật. 2. Ma tuý. 3. Việt Nam.
34(V)13 .LP 2004
|
ĐKCB:
TK.0445
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0446
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0447
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0448
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0449
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Luật khiếu nại, tố cáo
: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2004
.- H. : Chính trị quốc gia , 2004
.- 119tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật khiếu nại, tố cáo năm 2004, Luật Khiếu nại, tố cáo (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2004) / 8500đ
1. Khiếu nại. 2. Pháp luật. 3. Tố cáo. 4. {Việt Nam}
347.597 .LK 2004
|
ĐKCB:
TK.0441
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0442
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0443
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0444
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|