Thư viện Trường Tiểu học Cát Hưng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
74 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. MAI SỸ TUẤN
     Khoa học 4 : Sách giáo viên / Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b), Bùi Phương Nga (ch.b), Phùng Thanh Huyền... .- H. : ĐHSP , 2023 .- 151tr. ; 24cm .- (Cánh diều)
   ISBN: 9786045463178 / 40.000đ

  1. Khoa học.  2. Lớp 4.
   I. Mai Sỹ Tuấn.   II. Bùi Phương Nga.   III. Phùng Thanh Huyền.   IV. Phan Thị Thanh Hội.
   372.35 4MST.KH 2023
    ĐKCB: GV.0515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0516 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0519 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0522 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VINH HIỂN
     Phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học các môn khoa học cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở / Nguyễn Vinh Hiển, Phạm Ngọc Định, Nguyễn Thị Thanh Hương... .- H. : Giáo dục , 2014 .- 118tr. : ảnh, bảng ; 28cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Nghiên cứu về phương pháp giảng dạy mới - phương pháp "bàn tay nặn bột". Các kĩ thuật dạy học, rèn luyện kĩ năng cho học sinh theo phương pháp "bàn tay nặn bột" và việc vận dụng phương pháp này trong dạy học các môn khoa học ở trường tiểu học và trung học cơ sở tại Việt Nam

  1. Trung học cơ sở.  2. Tiểu học.  3. Khoa học.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyễn Vinh Hiển.   II. Nguyễn Xuân Thành.   III. Phạm Ngọc Định.   IV. Nguyễn Thị Thanh Hương.
   372.35 NVH.PP 2014
    ĐKCB: GV.0261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0262 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0263 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0264 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM NGỌC ĐỊNH
     Phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy môn tự nhiên và xã hội, môn khoa học ở trường tiểu học / Phạm Ngọc Định, Nguyễn Ngọc Yến, Lương Việt Thái .- H. : GDVN , 2014 .- 103tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
   Thư mục: tr. 103
  Tóm tắt: Trình bày về phương pháp giảng dạy mới - phương pháp "bàn tay nặn bột". Hướng dẫn tổ chức hoạt động dạy học một số chủ đề trong môn tự nhiên và xã hội, môn khoa học ở trường tiểu học
/ 15.000đ

  1. Xã hội.  2. Tiểu học.  3. Tự nhiên.  4. Khoa học.  5. Phương pháp giảng dạy.  6. [Sách giáo viên]
   I. Lương Việt Thái.   II. Nguyễn Ngọc Yến.
   372.35 PND.PP 2014
    ĐKCB: GV.0256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0258 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0260 (Sẵn sàng)  
4. MAI SỸ TUẤN
     Vở bài tập khoa học 4 / Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.), Bùi Phương Nga (ch.b.), Phan Thị Thanh Hội,... .- H. : ĐHSP , 2023 .- 71tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Cánh diều)
   ISBN: 9786045460191 / 16.000đ

  1. Lớp 4.  2. Vở bài tập.  3. Khoa học.
   I. Mai Sỹ Tuấn.   II. Bùi Phương Nga.   III. Phan Thị Thanh Hội.   IV. Phùng Thanh Huyền.
   372.35 4MST.VB 2023
    ĐKCB: GK.0890 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0891 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0896 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. MAI SỸ TUẤN
     Khoa học 4 : Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 / Mai Sỹ Tuấn(Tổng chủ biên),Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái,... .- H. : ĐHSP , 2023 .- 99 tr. : minh hoạ ; 27 cm
   ISBN: 9786045487631 / 19.000đ

  1. Lớp 4.  2. Khoa học.
   I. Mai Sỹ Tuấn.   II. Bùi Phương Nga.   III. Phan Thị Thanh Hội.   IV. Phùng Thanh Huyền.
   372.35 MST.KH 2023
    ĐKCB: GK.0823 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0828 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Khoa học kì thú / Lời: Diệu Thuý ; Tranh: Thuỳ Dung .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 32tr. : tranh màu ; 26cm .- (Thắc mắc của bé)
   ISBN: 9786042036801 / 29000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Khoa học.
   I. Thuỳ Dung.   II. Diệu Thuý.
   372.21 TD.KH 2016
    ĐKCB: TN.3206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3209 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LAURENT, TRANCOISE
     Thuần hóa những chú ngựa / Trancoise Laurent, Capucine Mafille ; Hoàng Nhụy dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366943 / 40000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Hoàng Nhụy.   II. Mafille, Capucine.
   599.6655 LT.TH 2016
    ĐKCB: TN.3138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3141 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. CIBERTI, MARGUERITE
     Những loài cây ra hoa / Marguerite Ciberti, Capucine Mafille ; Hoàng Nhụy dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366936 / 40000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Hoàng Nhụy.   II. Mafille, Capucine.
   580 CM.NL 2016
    ĐKCB: TN.3135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3137 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. GOMEF, CHRISTELLE HUET
     Giọt nước chạy vòng quanh / Christelle Huet Gomef, Emmanuelle Houssais ; Mây dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366967 / 40000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Houssais, Emmanuelle.   II. Mây.
   553.7 GCH.GN 2016
    ĐKCB: TN.3125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3126 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. TRANCESCONI, MICHEL
     Theo đàn chim di trú / Michel Trancesconi, Capucine Mafille ; Hoàng Nhụy dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366950 / 40000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Hoàng Nhụy.   II. Mafille, Capucine.
   598 TM.TD 2016
    ĐKCB: TN.3122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.3124 (Sẵn sàng)  
11. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 5 . T.1 : Tiếng việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí .- H. : Giáo dục , 2006 .- 152tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về chương trình sách giáo khoa và phương pháp dạy học, môn toán, âm nhạc, mỹ thuật, kỹ thuật, thể dục
/ 17000đ

  1. Tiếng việt.  2. Đạo đức.  3. Khoa học.  4. Lịch sử và địa lí.  5. lớp 5.
   372.19 5.TL 2006
    ĐKCB: GV.0373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0375 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0378 (Sẵn sàng)  
12. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 4 . T.1 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lí .- H. : Giáo dục , 2005 .- 147tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về dạy học và công tác dạy học các môn tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lý của chương trình lớp 4
/ 13.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 4.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Khoa học.  5. Địa lí.
   372.19 4.TL 2005
    ĐKCB: GV.0363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0366 (Sẵn sàng)  
13. Phương pháp dạy học các môn học ở lớp 5 . T.2 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí .- H. : Giáo dục , 2007 .- 243tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học các môn học ở lớp 5 bao gồm: tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí
   ISBN: 8934980781159 / 26000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Khoa học.  4. Đạo đức.  5. Tiếng Việt.
   372.19 5.PP 2007
    ĐKCB: GV.0358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0362 (Sẵn sàng)  
14. Phương pháp dạy học các môn học ở lớp 4 . T.2 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí / Trịnh Đình Dựng, Nguyễn My Lê, Nguyễn Thị Thanh Thủy .- H. : Giáo dục , 2007 .- 251tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung chương trình, mức độ cần đạt, phương pháp dạy học các môn tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí
   ISBN: 8934980781128 / 27000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Khoa học.  4. Đạo đức.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn My Lê.   II. Nguyễn Thanh Thủy.
   372.19 4NML.P2 2007
    ĐKCB: GV.0347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0352 (Sẵn sàng)  
15. Tri thức bách khoa cho trẻ em / Michael Benton..., [và những người khác] ; Người dịch: Hoa Lục Bình (chủ biên), Phạm Anh Thư, Phan Giang .- Hà Nội : Kim Đồng , 2010 .- 488tr. : tranh vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Tập hợp mọi kiến thức phổ thông về trái đất, vũ trụ, biển, động vật, thực vật, thời đại khủng long, cơ thể con người, máy móc, địa lý, khoa học
/ 300000đ

  1. Địa lí.  2. Thực vật.  3. Thiên văn.  4. Khoa học thường thức.  5. Khoa học.
   I. Phạm Anh Thư.   II. Benton, Michael.   III. Phan Giang.   IV. Hoa Lục Bình.
   001 PAT.TT 2010
    ĐKCB: TK.0763 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HẠNH
     IQ từ 17 tuổi trở lên / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 176tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về IQ các khả năng và cách luyện tập để có IQ. Cách soạn bài trắc nghiệm IQ và một số trắc nghiệm IQ mẫu
/ 15000đ

  1. Khoa học.  2. Luyện tập.  3. Trò chơi trí tuệ.  4. Chỉ số thông minh.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   153.9 NH.IT 2005
    ĐKCB: TK.0271 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0272 (Sẵn sàng)  
17. VÂN PHÀM
     Cuộc sống quanh ta .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 32tr. : tranh màu ; 21cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao)
   Ngoài bìa sách ghi: Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
  Tóm tắt: Giải đáp cho các em những thắc mắc lí thú về khoa học và đời sống như: Vì sao không được vứt pin hỏng bừa bãi? Vì sao hạt ngô có thể nổ bung ra thành bỏng? Vì sao càng ăn kem càng thấy khát? Vì sao phải vứt bỏ khoai tây đã mọc mầm?...

  1. Khoa học.  2. Khoa học thường thức.  3. Cuộc sống.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Đường Tử Dục.   II. Nguyễn Thanh Diên.   III. Thái Tâm Giao.
   001 VP.CS 2012
    ĐKCB: TN.1382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1383 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1385 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»